Mặt bích inox là gì
Lý do nó được sử dụng phổ biến có thể bạn chưa biết?:
Mặt bích inox được sử dụng để kết nối các vật tư, thiết bị khác nhau trong các nhà máy, xí nghiệp và các dự án công trình. Mặt bích inox không chỉ được sử dụng trong hệ thống đường ống công nghiệp mà còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình đô thị như xây dựng thành phố.
Nếu bạn muốn mua mặt bích thép không gỉ thì chúng tôi có nhiều loại sản phẩm bao gồm mặt bích thép không gỉ 304, mặt bích thép không gỉ 316, mặt bích thép không gỉ hình chữ L, mặt bích thép không gỉ ANSI B16.5 và nhiều hơn nữa từ các nhà sản xuất hàng đầu với giá cả hợp lý .
Vật liệu sử dụng cho mặt bích thép inox phổ biến là: SUS 201, SUS 304, và SUS 316. Thép không gỉ thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và chống ăn mòn hóa học như axit, hóa chất,…
Độ bền của các loại mặt bích này tùy thuộc vào từng cụ thể vật liệu chúng được làm theo thứ tự: CF8M, CF8, Hợp kim magiê, Hợp kim titan. Chất lượng và giá cả tăng tương ứng với sức mạnh vật liệu tăng lên
Thông số kỹ thuật mặt bích inox
- Chất liệu: làm bằng inox 304,316,201
- Kích cỡ trung bình: DN15- DN200
- Tiêu chuẩn: BS PN10, BS PN16, JIS 10K, ANSI class 150, DIN PN10, DIN PN16
- Chủng loại: đặc, rỗng
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25, PN40
- Nhiệt độ làm việc: 220 độ C
- Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam,…
- Mác thép: 201, 304, 304L, 316, 316L…
- Ứng dụng: công nghiệp thực phẩm, rượu bia, xăng dầu, nước, hóa chất…
Chức năng của mặt bích inox
Mặt bích inox là một trong những loại phụ kiện inox phổ biến được sử dụng để nối và làm kín đường ống. Được làm hoàn toàn từ thép không gỉ nên chống gỉ, chịu được nhiệt độ cao và nhiều đặc tính khác giúp nó trở nên lý tưởng cho việc xây dựng đường ống.
1. Mặt bích rỗng inox: là một thiết bị bịt kín để khóa phần rỗng của đường ống để ngăn dòng chất lỏng chảy qua nó hoặc giải phóng chất lỏng đi qua. Ren trong và ren ngoài hai mặt của vật liệu không hàn được sử dụng để kết nối với đường ống, còn ren trong thì luồn vào nhau.
2. Mặt bích đặc: Hiệu suất của mặt bích bằng inox rắn cũng rất tốt. Khi nó được sử dụng để làm kín, việc bịt kín có thể đạt được không chỉ trong điều kiện kín mà còn ở điều kiện nhiệt độ cao và áp suất cao.
Đặc điểm về cấu tạo mặt bích inox
- Mặt bích van bằng thép không gỉ 304 là vật liệu có độ bền cao và tuổi thọ cao.
- Nó có khả năng chống lại thời tiết, biến dạng nhiệt, hóa chất và thậm chí cả axit clohydric.
- Nó cũng có thể chịu được nhiệt độ khắc nghiệt liên quan đến sưởi ấm, làm mát và ngưng tụ.
- Nó cũng có khả năng chịu nhiệt cao và do đó thường được sử dụng trong môi trường nhiệt cao như ống xả của xe có động cơ diesel.
Ưu điểm nổi bật khi nói đến mặt bích bằng inox
Danh sách ở dưới nói về những công dụng hữu ích mà mặt bích mang lại, bạn cần hiểu rõ nó cho dù tìm hiểu kiến thức, hay mua:
- Khả năng chống ăn mòn: giúp mặt bích có thể chịu được áp suất nhiệt độ cao. Điều này giúp cho mặt bích đảm bảo độ chắc chắn và ổn định cao giúp hệ thống hoạt động an toàn và hiệu quả.
- Chúng là một thành phần rất quan trọng đóng vai trò quan trọng trong việc loại bỏ khí, chất lỏng, hơi nước và các chất khí khác.
- Có sẵn với nhiều loại kích thước và vật liệu, các mặt bích này mang lại sự linh hoạt cao nhất cho việc thiết kế và lắp đặt hệ thống.
- Tính hữu dụng: Có một số thiết kế kết nối mặt bích như mặt bích hàn đối đầu, mặt bích hàn ổ cắm và mặt bích bắt vít có hai dạng, bu lông hoặc đai ốc có ren. Mỗi loại có thông số kỹ thuật riêng để phù hợp với các loại đường ống cụ thể…
Phân loại mặt bích inox được sử dụng phổ biến
Mặt bích thép không gỉ (304 và 316) thường được sử dụng trong môi trường ăn mòn, hóa chất và nhiệt độ cao.
Chúng cũng thường được sử dụng để vận chuyển các loại hóa chất khác nhau vì chúng sẽ không bị gỉ hoặc bị ăn mòn khi có nhiều loại hóa chất. Chất liệu inox thường được sử dụng nhiều nhất vì giá mặt bích inox tương đối rẻ.
Phân loại các mặt bích inox:
- Mặt bích rỗng inox 304
- Mặt bích mù inox 304
- Mặt bích cổ lồng inox 304
- Mặt bích cổ hàn inox 304
- Mặt bích ren inox 304
Tiêu chuẩn mặt bích đã được kiểm định
Mặt bích thép không gỉ được thiết kế theo nhiều tiêu chuẩn. Sự lựa chọn của bạn dựa trên nhu cầu của hệ thống của bạn, để đáp ứng nhiều tiêu chuẩn khác nhau, các nhà sản xuất đã áp dụng sản xuất thiết kế tiêu chuẩn này để người dùng có được từng cái một. Các tiêu chuẩn chung được hầu hết các nhà sản xuất trên thế giới áp dụng là DIN, EN, JIC, API, ASME, và ANSI…
Mặt Bích bằng inox tiêu chuẩn BS
Mặt bích đường ống tiêu chuẩn BS được sản xuất theo Tiêu chuẩn Anh Quốc và là một trong những loại mặt bích thép không gỉ phổ biến được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đường ống và hệ thống.
Hầu hết các kỹ thuật viên hoặc người sử dụng đều biết tiêu chuẩn BS cho các sản phẩm này; nó là một phương pháp thuận tiện để xác định kích thước, vật liệu, xếp hạng áp suất và các điều kiện khác liên quan đến những thứ được làm từ thép không gỉ.
MB Inox tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn công nghiệp JIS – Nhật Bản là một trong những tiêu chuẩn có ảnh hưởng lớn nhất tại Nhật Bản, vì vậy nếu bạn muốn kết nối ống thép không gỉ với mặt bích, tốt hơn là sử dụng mặt bích thép không gỉ theo tiêu chuẩn này. Chúng tôi có thể sản xuất bất kỳ kích thước nào từ 1/2 “đến 48” theo bản vẽ và thông số kỹ thuật của bạn.
Mặt Bích inox tiêu chuẩn ANSI
Tiêu chuẩn ANSI là một tập hợp các tiêu chuẩn gần đúng do không có tiêu chuẩn quốc gia rõ ràng về một chủ đề cụ thể.
Tiêu chuẩn ANSI được các công ty sử dụng phổ biến hơn vì các tiêu chuẩn này mang tính chất gần đúng và chúng được ban hành bởi Viện Tiêu chuẩn Hoa Kỳ, nơi có chuyên môn và kinh nghiệm trong sản xuất và các vấn đề liên quan đến ngành.
Đảm bảo tốt nhất cho dòng chảy ổn định từ đường ống là bảo vệ nó khỏi các điều kiện khí quyển bất lợi, trong khi thiết kế trực quan của bảng tên nhằm đảm bảo sử dụng an toàn hệ thống đường ống.
Tiêu chuẩn DIN
Mặt bích inox tiêu chuẩn DIN là loại mặt bích inox được sản xuất và gia công theo bộ tiêu chuẩn DIN của Đức.
- Các loại mặt bích này phải đảm bảo sử dụng đúng vật liệu gia công và kích thước tiêu chuẩn để đáp ứng áp suất làm việc và nhiệt độ làm việc định mức.
- Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN, một trong những mặt bích chất lượng cao nhất trong dòng này.
- có nhiều kích cỡ, vật liệu và độ hoàn thiện khác nhau để đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất.
- Tính năng vật liệu tiêu chuẩn DIN: Chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, dễ vận hành và lắp ráp.
Trong hầu hết các trường hợp, các tiêu chuẩn DIN này có thể đáp ứng nhu cầu của bạn.
Nhà cung cấp bích nối ống inox đa dạng áp lực – HT
Mặt bích inox được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tương ứng với mỗi tiêu chuẩn mặt bích inox có áp lực khác nhau. Thiết kế áp lực mặt bích bằng thép có phạm vi từ áp suất thấp nhất Class 150, 200 đến 3000 và cao hơn.
Sự khác biệt giữa các mặt bích thép không gỉ tiêu chuẩn áp lực như sau: JIS B2220, GB / T3091; ANSI / ASME B16.5, MSS-SP-43; DIN 3059 / DIN EN 1092 – 1 & 2
Van giá tốt HT cung cấp các loại mặt bích ống thép không gỉ chịu áp lực khác nhau, bao gồm Mặt bích ống thép không gỉ tiêu chuẩn ANSI / ASME 304 và mặt bích thép hợp kim, theo yêu cầu của bạn.
Áp lực của bích inox tiêu chuẩn BS – DIN
Mặt bích Inox HT tiêu chuẩn BS – DIN cung cấp chất lượng tốt nhất mà bạn có thể nhận được với giá thấp. Mặt bích ống thép không gỉ tiêu chuẩn BS – DIN được sản xuất theo các tiêu chuẩn này, mặt bích thép không gỉ được sản xuất theo các áp suất sau:
- inox PN2.5
- inox PN6
- inox PN10
- inox PN16
- inox PN25
- PN40
Áp lực của bích nối ống inox tiêu chuẩn JIS
- Một loại phổ biến là mặt bích thép không gỉ chịu áp lực 5K. được sử dụng trong đóng tàu và các mục đích sử dụng khác hiếm khi được tìm thấy.
- Chúng tôi cũng có mặt bích inox áp suất 10K; được sử dụng phổ biến hơn một chút so với mặt bích thép không gỉ chịu áp lực 5K. Thường được sử dụng trong nhiều hệ thống đường ống, nó có cấu trúc vật liệu tương tự như mặt bích áp lực 16K do JIS chế tạo.
- Chúng tôi cũng có mặt bích thép không gỉ áp lực 20K; mà thậm chí còn ít được sử dụng hơn JIS 10k, điều này là do nó có khả năng chống ăn mòn kém hơn.
- Chúng tôi cũng có mặt bích thép không gỉ áp suất 30K
- Và mặt bích thép không gỉ áp suất 63K được sử dụng cho các hệ thống dầu áp suất cao
Áp lực của mặt bích inox tiêu chuẩn BS – DIN — Định mức áp suất: 5K, 10K, 16K, 20 K, 30K, 40K và 63K. Mỗi loại có công dụng cụ thể như đã mô tả ở trên.
Áp lực của bích inox tiêu chuẩn ANSI
Mặt bích tiêu chuẩn ANSI được sử dụng trong sản xuất đường ống hoặc thiết bị nên người dùng có thể yên tâm lựa chọn kích thước và tiêu chuẩn mặt bích phù hợp nhất. cho hệ thống của bạn.
Ở dưới là các tiêu chuẩn mặt bích phù hợp nhất mà van giá tốt ht đề xuất dành cho bạn:
- Bích inox class 150
- Bích inox class 300
- Bích inox class 600
- Bích inox class 900
- Bích inox class 1500
- Bích inox class 2500
Kích thước đa dạng hơn
Mặt bích inox được sản xuất với nhiều loại kích thước từ nhỏ đến rất lớn cho phép người dùng dễ dàng lựa chọn kích thước tiêu chuẩn cho hệ thống của mình. Điều này giúp cho việc cài đặt diễn ra suôn sẻ và chính xác nhất.
Mặt bích ống thép không gỉ có nhiều kích cỡ (DN20 đế DN400, DN2000. Mặt bích ống thép không gỉ) và các tiêu chuẩn, bao gồm ANSI, DIN và JIS. Tất cả các mặt bích đều đáp ứng AMS 4792 và AMS 4912 về khả năng chống ăn mòn.
Tính ứng dụng trong các môi trường
Ứng dụng rộng rãi của loại mặt bích này có thể làm tăng tiêu chuẩn hóa và hiệu quả của hệ thống đường ống của bạn. Hơn nữa, bạn có thể sử dụng phụ kiện này trên nhiều loại hệ thống đường ống khác nhau bao gồm:
- Nó thường được tìm thấy trên hệ thống đường ống trong các nhà máy xử lý nước sạch và nước thải,
- hệ thống lọc dầu, khí và hóa chất,
- nhà máy chế biến thực phẩm,
- nhà máy bia rượu cũng như các hệ thống đường ống khác.
Lý do nên mua mặt bích inox của Van giá tốt HT
Van giá tốt HT là nhà sản xuất và cung cấp mặt bích inox chuyên nghiệp trong nhiều năm qua, trong đó khi mua tại CHÚNG TÔI. giá luôn rẻ hơn so với các cửa hàng khác. Van giá tốt ht còn mang đến cho khách hàng sự đảm bảo về chất lượng. Vì vậy, bạn luôn có quyền đổi trả hàng hóa nếu phát hiện hàng có vấn đề về chất lượng.
Sự khác biệt giữa mặt bích inox của van giá tốt HT là gì?
- Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm cao, bởi vì tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều được sản xuất với nguồn nguyên liệu tốt nhất.
- Nó có một thiết kế tuyệt vời đảm bảo hiệu quả của nó trong mọi khía cạnh.
- Sản phẩm của chúng tôi có độ bền cao, chống ăn mòn và dễ lắp đặt.
- Bạn có thể nhận được sự tư vấn kỹ thuật từ chúng tôi và được hỗ trợ kỹ thuật lắp đặt từ xa mà không cần phải ra khỏi nhà.
- Các mặt hàng khi mua ở đây được bảo hành trên 12 tháng.
- Giao hàng miễn phí luôn có sẵn khi mua số lượng lớn.
Mặt bích inox mua ở đâu hà nội tin cậy, giá rẻ, chăm sóc khách hàng tốt
Mua mặt bích inox ở đâu thì chất lượng của sản phẩm rất quan trọng. Nếu khả năng chống ăn mòn của vật liệu, nó không bền và sẽ gây ra chi phí thay thế cao.
Vì vậy, khi chọn mua mặt bích inox ở đâu, bạn nên cẩn thận lựa chọn sản phẩm theo nhu cầu của bản thân hoặc mua từ các nhà sản xuất thường xuyên tạo ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
Van giá tốt HT là một nhà cung cấp các sản phẩm mặt bích inox chất lượng trong nhiều năm qua. Đây là nơi để mua mặt bích inox chất lượng tốt, giá cả hợp lý.
Kính gửi: Quý khách hàng, Chúng tôi là Van giá tốt ht là công ty con của CÔNG TY TNHH XNK HT VIỆT NAM VALVE. Công ty chúng tôi là một doanh nghiệp thương mại tư nhân hóa, chuyên cung cấp về các sản phẩm inox.
- Chúng tôi đã chỉ định một đội ngũ chuyên nghiệp có nhiều kinh nghiệm trong việc cung cấp các sản phẩm thép (Cung cấp dịch vụ nhanh nhất, hiệu quả nhất)
- đảm bảo các sản phẩm mặt bích inox chất lượng với giá thành rẻ.giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Chúng tôi là một trong những nhà cung cấp thép chính xác lớn nhất tại Việt Nam và đã có thâm niên nhiều năm trong ngành. - Cung cấp vật liệu đạt tiêu chuẩn quốc tế: Luôn cam kết mang đến cho khách hàng những dịch vụ chuyên nghiệp, sản phẩm chất lượng cao
- Sáng tạo, thích nghi: Đồng thời chúng tôi cố gắng đáp ứng nhu cầu và mong đợi của bạn.
Mỗi khách hàng có sở thích và nhu cầu đặc biệt đối với sản phẩm, vì vậy đội ngũ của chúng tôi luôn cố gắng đáp ứng yêu cầu của khách hàng bằng cách nghiên cứu chi tiết nhu cầu của họ – cho dù đó là điều kiện sản xuất hay ứng dụng – để đảm bảo họ nhận được chính xác những bạn cần
Nếu bạn muốn có đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ, hãy đến thăm công ty chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho bạn tất cả các dịch vụ này
Bảng giá mặt bích inox 304
Bảng giá mặt bích rỗng inox 304 Tiêu chuẩn ANSI, JIS, PN
Công ty chúng tôi có thể sản xuất mặt bích inox 304 tiêu chuẩn JIS5KA, JIS10KA, JIS10KB, JIS20K. Nếu bạn cần các loại và kích thước sản phẩm mặt bích khác nhau, xin vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh của chúng tôi.
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái) | |||||||
mm | sus | Tiêu chuẩn JIS 5KA | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn JIS 10KB | Tiêu chuẩn JIS 20K | Tiêu chuẩn ANSI 150 | Tiêu chuẩn PN 10 | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn PN 20 | |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 60.000đ | 103.000đ | 85.000đ | 130.000đ | 100.000đ | 100.000đ | 115.000 | 125.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 75.000đ | 125.000đ | 98.000đ | 150.000đ | 130.000đ | 125.000 | 155.000 | 175.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 90.000đ | 187.000đ | 145.000đ | 220.000 | 150.000 | 165.000 | 185.000 | 210.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 140.000 | 235.000 | 195.000 | 270.000 | 240.000 | 200.000 | 260.000 | 340.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 145.000 | 245.000 | 210.000 | 290.000 | 350.000 | 240.000 | 300.000 | 390.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 170.000 | 290.000 | 245.000 | 325.000 | 540.000 | 270.000 | 395.000 | 495.000 |
Phi 76 -DN65 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 200.000 | 400.000 | 325.000 | 440.000 | 600.000 | 385.000 | 480.000 | 640.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 300.000 | 415.000 | 350.000 | 595.000 | 650.000 | 430.000 | 580.000 | 780.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 350.000 | 495.000 | 390.000 | 775.000 | 880.000 | 525.000 | 640.000 | 1.100.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 470.000 | 730.000 | 635.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 685.000 | 865.000 | 1.460.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 630.000 | 970.000 | 815.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 940.000 | 1.080.000 | 1.860.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.000.000 | 1.195.000 | 1.060.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 1.225.000 | 1.470.000 | 2.665.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.500.000 | 1.940.000 | 1.520.000 | 3.560.000 | 3.300.000 | 1.840.000 | 2.130.000 | 3.760.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.700.000 | 2.100.000 | 1.790.000 | 4.400.000 | 5.300.000 | 2.345.000 | 2.800.000 | 5.350.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 2.300.000 | 2.650.000 | 2.330.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 3.675.000 | 3.860.000 | Liên hệ |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 3.000.000 | 3.880.000 | 3.365.000 | 8.800.000 | 8.500.000 | 5.145.000 | 5.140.000 | Liên hệ |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.000.000 | 4.850.000 | 4.400.000 | 11.500.000 | 9.400.000 | 6.125.000 | 7.125.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.700.000 | 6.160.000 | 5.600.000 | 13.200.000 | 10.500.000 | 7.700.000 | 10.700.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 5.400.000 | 8.600.000 | 7.300.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 13.500.000 | 17.400.000 | Liên hệ |
Bảng giá mặt bích mù inox 304 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
Giá mặt bích inox 304 tiêu chuẩn JIS 10KA, 10KB, 20K, ANSI Class 150, PN 10 và PN16 được trình bày trong bảng dưới đây. Giá của mặt bích bằng thép không gỉ 304 tiêu chuẩn JIS 10KA, 10KB, 20K và ANSI Class 150 cũng được áp dụng cho Loại 304, 430 # và 825.
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái) | |||||
mm | sus | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn JIS 10KB | Tiêu chuẩn JIS 20K | Tiêu chuẩn ANSI 150 | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn PN 25 | |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 115.000 | 91.000 | 135.000 | 120.000 | 125.000 | 135.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 130.000 | 120.000 | 160.000 | 185.000 | 165.000 | 190.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 200.000 | 165.000 | 240.000 | 185.000 | 200.000 | 230.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 250.000 | 212.000 | 290.000 | 260.000 | 280.000 | 380.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 280.000 | 230.000 | 325.000 | 310.000 | 323.000 | 440.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 340.000 | 290.000 | 375.000 | 390.000 | 440.000 | 570.000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 400.000 | 440.000 | 545.000 | 550.000 | 550.000 | 775.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 470.000 | 465.000 | 775.000 | 740.000 | 715.000 | 1000.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 530.000 | 595.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 870.000 | 1.500.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 690.000 | 960.000 | 1.750.000 | 1.552.000 | 1.300.000 | 2.100.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.100.000 | 1.360.000 | 2.330.000 | 1.940.000 | 1.600.000 | 2.830.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 1.530.000 | 1.915.000 | 3.365.000 | 3.430.000 | 2.500.000 | 4.500.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 2.200.000 | 3.170.000 | 5.830.000 | 5.300.000 | 3.800.000 | 6.830.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 3.500.000 | 3.900.000 | 7.500.000 | 8.760.000 | 5.350.000 | 10.300.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 4.300.000 | 5.200.000 | 10.500.000 | 11.200.000 | 8.100.000 | Liên hệ |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 5.800.000 | 7.630.000 | 15.530.000 | 14.800.000 | 11.600.000 | Liên hệ |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 11.000.000 | 10.100.000 | 20.700.000 | 19.300.000 | 15.700.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | 14.000.000 | 12.160.000 | 15.900.000 | 20.300.000 | 23.100.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 | Mã lai, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
2. Bảng giá mặt bích inox 316
Bảng giá mặt bích rỗng inox 316 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
Bảng giá này là danh sách tổng hợp các mặt bích rỗng bằng inox316 theo tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150 và PN16. Giá cho kích thước 18, 19 và 20mm được hiển thị trong bảng dưới đây.
Đối với các kích thước bổ sung, vui lòng liên hệ với chúng tôi thông qua nút ‘Trò chuyện trực tuyến’ trên trang web của chúng tôi
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái) | ||
mm | sus | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn JIS 10KA | TIêu chuẩn ANSI Class 150 | |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 140.000 | 145.000 | 150.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 170.000 | 175.000 | 190.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 250.000 | 265.000 | 230.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 300.000 | 330.000 | 2650.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 330.000 | 345.000 | 360.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 390.000 | 410.000 | 530.000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 550.000 | 570.000 | 815.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 600.000 | 580.000 | 990.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 650.000 | 690.000 | 1.330.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.000.000 | 1.030.000 | 1.700.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.300.000 | 1.365.000 | 1.985.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.600.000 | 1.685.000 | 3.400.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 2.600.000 | 2.730.000 | 4.915.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 2.800.000 | 2.960.000 | 7.950.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 3.500.000 | 3.730.000 | 10.200.000 |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 5.100.000 | 5.460.000 | 12.300.000 |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 6.400.000 | 6.830.000 | 13.500.000 |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 7.500.000 | 7.900.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 8.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá mặt bích mù inox 316 tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16
Giá mặt bích mù inox 316 các tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16 đươc thể hiện trong bảng dưới đây
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái) | ||
mm | sus | Tiêu chuẩn PN 16 | Tiêu chuẩn JIS 10KA | Tiêu chuẩn ANSI Class 150 | |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 145.000 | 170.000 | 150.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 190.000 | 200.000 | 265.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 230.000 | 290.000 | 265.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 330.000 | 380.000 | 380.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 380.000 | 415.000 | 455.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 515.000 | 515.000 | 570.000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 635.000 | 700.000 | 800.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 835.000 | 795.000 | 1.100.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.100.000 | 1.040.000 | 1.890.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.500.000 | 1.630.000 | 2.300.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 1.900.000 | 2.300.000 | 2.835.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 2.900.000 | 3.200.000 | 5.000.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 4.500.000 | 5.300.000 | 7.750.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 6.300.000 | 6.400.000 | 12.300.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 9.400.000 | 8.700.000 | 15.700.000 |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 13.500.000 | 12.200.000 | 20.800.000 |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 18.200.000 | 16.600.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 26.900.000 | 20.800.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 316 | Taiwan, Malaysia | 30.000.000 | Liên hệ | Liên hệ |
>>>Thông tin liên quan: Tiêu chuẩn mặt bích JIS.
Lưu ý quan trọng
Xin lưu ý rằng giá mặt bích inox hiển thị ở trên chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển tại kho của người bán. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn.
Ngoài các quy cách có sẵn ở trên, chúng tôi còn gia công mặt bích inox theo yêu cầu của khách hàng. Quý khách có nhu cầu xin liên hệ hotline hoặc gửi bản vẽ kỹ thuật yêu cầu báo giá qua email cho chúng tôi để nhận được mức giá tốt nhất.