Mặt bích thép là gì?
Mặt bích thép là các chi tiết có hình dạng tròn, dẹt, vuông, oval được đục lỗ nhằm mục đích kết nối với các bộ phận ống bằng bulong. Mặt bích thép được chế tạo từ thép không ghỉ, có khả năng chịu lực và nhiệt độ tốt. Mặt bích thép có chức năng liên kết đường ống thép với thép, hay là với các loại van, máy bơm,..
Mặt bích được nối với các hệ thống bằng các bulong, xiết chặt các đai ốc tạo ra một liên kết vững chắc. Cũng giống như loại mặt bích khác, bích thép cũng có rất nhiều tiêu chuẩn bao gồm: BS, JIS 10k, DIN,..
Có hai loại bích thép là mặt bích rỗng và mặt bích đặc.
Tại sao phải sử dụng mặt bích thép?
Mọi người sẽ luôn thắc mắc rằng, việc sử dụng mặt bích mang lại công dụng gì? mặt bích sẽ được đặt ở đâu trong hệ thống? Sử dụng chúng có an toàn hay là không? Và mọi việc có được giải quyết nhanh gọn suôn sẻ hơn không?
Câu trả lời cho các giải đáp trên chính là có, bích thép sẽ đem lại sự an toàn cho người sử dụng, và có có các lợi thế như sau:
- Việc kiểm tra, sửa chửa các thiết bị sẽ được dễ dàng hơn. Chỉ cần nới lỏng các bulong là có thể tách dời thiết bị cần sửa chữa mà không ảnh hưởng đến hệ thống.
- Đơn giản hơn trong vấn đề bảo trì và vận hành chúng.
- Khi có sự cố xảy ra với hệ thống, có thể tháo dời một bộ phận riêng mà không ảnh hưởng đến toàn bộ sự lắp ráp.
- Với các lĩnh vực như cấp thoát nước, công nghiệp dầu khí,.. thì thường dùng đến mặt bích
- Đa phần các dòng phụ kiện có kết nối bích sẽ có tuổi thọ dài hơn so với kết nối ren. Và việc thiết kế ra mặt bích nhằm phục vụ cho việc lắp ghép.
- Mặt khác những gì liên quan đến hệ thống đường ống thì luôn phải sử dụng mặt bích. Bạn cũng nên dùng chúng để đảm bảo sự an toàn và tiện lợi hơn.
Phân loại mặt bích thép
Như mình đã chia sẽ ở trên, mặt bích thép có 2 loại là mặt bích thép đặc và mặt bích thép rỗng. Cũng mang những tiêu chuẩn và chất liệu giống như nhau, nhưng có chức năng khác nhau. Vậy khi nào cần sử dụng mặt bích đặc và khi nào cần dùng bích thép rỗng.
Thì hãy cùng nhau xem điểm giống và khác nhau của chúng nha.
Giống nhau
Tiêu chuẩn lắp ráp
Được nghiên cứu và đưa vào sử dụng từ rất lâu, nhằm phục vụ cho quá trình lắp đặt. Nhà sản xuất đã cho ra một số tiêu chuẩn nhất định để quá trình lựa chọn sản phẩm được đơn giản hơn. Hiện nay một số loại tiêu chuẩn đã được công nhận và sử dụng trên thị trường toàn cầu sau:
- Tiêu chuẩn Anh ( BS) ==> bích BS
- Tiêu chuẩn Mỹ (ANSI) ==> bích ANSI
- Tiêu chuẩn Nhật (JIS) ==> bích JIS
- Tiêu chuẩn Đức (DIN) ==> bích DIN
Áp lực làm việc
Đối với những công trình khác nhau thì đường ống cũng sẽ khác nhau. Hệ thống cũng tạo cho dòng chảy một áp lực khác nhau, và chúng ta có các tiêu chuẩn như: Bích 5K, Bích 10K, Bích 16K, Bích 20K
Cả hai loại mặt bích thép trên đều có khả ăng chịu áp lực và nhiệt độ tốt. Mặt bích thép không bị biến dạng nên rất an toàn khi sử dụng.
Khác nhau
Mặt bích thép rỗng | Mặt bích thép đặc |
– Được dùng để liên kết các đoạn ống lại với nhau, tạo độ kín khít cho ống. – Có thể kết nối các đoạn ống với các thiệt bị van, máy bơm,.. – Đặc biệt dòng chảy có thể đi qua |
– Đây còn có tên gọi là mặt bích thép mù, là loại không có lỗ thoát. – Được lắp ở cuối đầu ống và được dùng để bịt kín ống, không cho dòng chảy đi qua. – Đặc biệt có thể lắp đặt ở các đầu chờ, dễ dàng tháo lắp khi cần kết nối thiết bị khác. |
>>>Xem thêm: Côn thu nhựa chất lượng, giá rẻ.
Tiêu chuẩn mặt bích thép
Tiêu chuẩn bích thép là gì
Để đảm bảo chất lượng và kiểm soát được thông số áp lực khi làm việc của sản phẩm thì người ta nghiên cứu ra tiêu chuẩn của bích thép. Từ thông số kích thước đến chất liệu ấy, việc áp dụng cho hệ thống đã trở nên đơn giản hơn.
Khi mua hàng, thay vì bạn không biết về tốc độ hay áp lực dòng chảy. Nhưng có thể dựa vào kích thước đường ống là có thể lựa chọn được loại mặt bích tiêu chuẩn.
Vậy, tiêu chuẩn bích thép chính là các thông số, kích thước của sản phẩm đã được nghiên cứu nhằm mục đích sử dụng đạt hiệu quả. Các loại bích khác nhau sẽ có tiêu chuẩn làm việc ở các môi trường khác nhau.
Chất liệu sản xuất bích thép
Được chế tạo ra từ thép, tuy nhiên vẫn mang nhiều điểm khác nhau là do thành phần thép khác nhau. Dưới đây là các loại thép được dùng để chế tạo ra bích thép.
- Thép Cacbon: ASTM A105, ASTM A350LF½ , ASTM A181
- Thép hợp kim thấp: ASTM A182F1/F2/F5/F12/F22
- Thép không gỉ: ASTM A182F6, F304, F304L, F316, F316L,…
Nơi mua mặt bích thép chất lượng
Lựa chọn sản phẩm và chất liệu bích thép là một vẫn đề khiến người tiêu dùng đau đầu. Vì lo lắng về chất liệu và sức chịu đụng trong quá trình làm việc của sản phẩm liệu có được hiệu quả không? Để đáp ứng cho các lo lắng áy, hiện nay Van giá tốt HT việt nam chúng tôi đã có mặt trên thị trường để cung cấp hàng cho người tiêu dùng.
Với các loại mặt hàng phụ kiện đường ống đa dạng về kích thước chủng loại như, mặt bích inox, khớp nối mềm, Rắc co… Được nhập khẩu từ Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Việt Nam,..
Cam kết cung cứng cho khác hàng các dòng sản phẩm uy tín về chất lượng và giá thành phù hợp ưu đãi. Sản phẩm có đầy đủ các chứng chỉ CO/CQ, bản Test, chứng chỉ xuất xưởng.
Để biết thêm thông tin sản phẩm và giá thành liên hệ: Ms.Nhung – 0981625884
Mặt bích bằng thép không gỉ được làm như thế nào?
Sự khác biệt giữa mặt bích rèn và mặt bích tấm là gì?
Báo giá mặt bích thép
>>>Tìm hiểu thêm: Rắc co
Bảng giá mặt bích thép hàn quốc
TÊN HÀNG SIZE | SO RF FLANGE 150LB A105 | SW RF 150LB SCH40 A105 | WN RF 150LB SCH40 A105 | WN RF 150LB SCH80 A105 | WN RF 300LB SCH80 A105 | SO RF 150LB A182 F304 | SO RF 150LB A182 F316 | WN RF 150LB SCH40 A182 F316 |
1/2″ | 49,000đ | 53.000đ | 67,000 | 67,000 | 84,000 | 106,000 | 140,000 | 177,000 |
3/4″ | 60,000đ | 63.000đ | 86,000 | 83,000 | 122,000 | 144,000 | 188,000 | 261,000 |
1” | 72,000đ | 76.000đ | 106,000 | 105,000 | 142,000 | 195,000 | 255,000 | 355,000 |
1 1/4″ | 83,000đ | 90,000 đ | 125,000 | 126,000 | 168,000 | 216,000 | 284,000 | 421,000 |
1 1/2″ | 105,000đ | 113,000 đ | 154,000 | 156,000 | 241,000 | 291,000 | 384,000 | 543,000 |
2” | 162,000đ | 170,000 đ | 228,000 | 228,000 | 292,000 | 443,000 | 581,000 | 779,000 |
2 1/2″ | 220,000đ | 234,000 đ | 295,000 | 309,000 | 378,000 | 712,000 | 949,000 | 1,222,000 |
3″ | 248,000 | 263,000 | 355,000 | 374,000 | 518,000 | 823,000 | 1,097,000 | 1,384,000 |
4” | 365,000 | 390,000 | 497,000 | 528,000 | 795,000 | 1,084,000 | 1,337,000 | 1,979,000 |
6″ | 460,000 | 511,000 | 743,000 | 829,000 | 1,394,000 | 1,470,000 | 1,910,000 | 3,184,000 |
Bảng giá mặt bích thép – trung quốc
TÊN HÀNG SIZE | BLIND FLANGE 150LB A105 | BLIND FLANGE 300LB A105 | SO RF FLANGE 150LB A105 | SW RF 150LB SCH40 A105 | WN RF 150LB SCH40 A105 | WN RF 150LB SCH80 A105 | WN RF 300LB SCH80 A105 | SO RF FLANGE 150LB A182 F304 | SO RF FLANGE 150LB A182 F316 | WN RF 150LB SCH40 A182 F316 |
1/2″ | 35,000 | 55,000 | 40,000 | 40,000 | 74,000 | 74,000 | 93,000 | 120,000 | 140,000 | 221,000 |
3/4″ | 55,000 | 80,000 | 62,000 | 62,000 | 74,000 | 74,000 | 100,000 | 134,000 | 173,000 | 235,000 |
1” | 55,000 | 80,000 | 62,000 | 62,000 | 105,000 | 105,000 | 124,000 | 158,000 | 206,000 | 284,000 |
1 1/4″ | 80,000 | 101,000 | 92,000 | 92,000 | 105,000 | 105,000 | 154,000 | 168,000 | 221,000 | 336,000 |
1 1/2″ | 101,000 | 146,000 | 92,000 | 92,000 | 132,000 | 132,000 | 208,000 | 192,000 | 259,000 | 427,000 |
2” | 160,000 | 191,000 | 144,000 | 144,000 | 190,000 | 190,000 | 232,000 | 278,000 | 374,000 | 543,000 |
2 1/2″ | 176,000 | 241,000 | 156,000 | 156,000 | 221,000 | 232,000 | 278,000 | 427,000 | 576,000 | 782,000 |
3″ | 221,000 | 326,000 | 185,000 | 185,000 | 265,000 | 281,000 | 378,000 | 494,000 | 667,000 | 888,000 |
4” | 344,000 | 545,000 | 286,000 | 286,000 | 369,000 | 395,000 | 606,000 | 710,000 | 961,000 | 1,397,000 |
6″ | 527,000 | 1,014,000 | 418,000 | 418,000 | 587,000 | 640,000 | 1,061,000 | 1,046,000 | 1,488,000 | 2,428,000 |