Các loại phụ kiện để ghép nối đường ống không thể thiếu như Thập, Tê, Côn Thu, Cút ren ngoài inox, Kép,.. đã không còn xa lạ đối với người sử dụng nữa. Hôm nay, cùng dòng với loại phụ kiện đường ống nối, và gắn kết chúng dễ dàng hơn.
Thì mình xin giới thiệu một loại sản phẩm ngành ống, chính là ống tiện ren hai đầu inox. Vậy hãy cùng nhau đi tìm hiểu về dòng phụ kiện này nhé.
Ống tiện ren hai đầu inox là gì
Cũng giống như tên gọi của chính sản phẩm, ống nối ren ngoài hai đầu inox là phụ kiện dùng để nối các thiết bị đường ống. Được làm từ chất liệu inox 304. 316 có độ bóng mịn và độ cứng rất tốt.
Ống nối được tiện ren ngoài ở hai đầu ống còn có tên gọi khác là ống nối tiện ren, ống nối,… tùy vào vị trí lắp đặt mà chọn chiều dài ống và đầu ren cho thích hợp.
Thông số kỹ thuật Ống tiện ren hai đầu inox
Tùy vào các hãng sản xuất mà ống tiện ren ngoài inox sẽ có hình dạng khác nhau. Nhưng nhìn chung, chúng ta sẽ có một số đặc thù sau:
- Chất liệu: inox 304, inox sắt
- Kích thước: 10cm và 20 cm.
- Loại ren: ren côn
- Thương hiệu: Vietnam steels
- Xuất xứ: Việt Nam, China, Taiwan.
- Kiểu Kết nối: hai đầu ren ngoài
- Kích cỡ: DN8 – DN100
- Đường kính ren: 13mm, 17mm, 21mm, 27mm, 34mm, 42mm, 49mm, 60mm, 76mm, 90mm, 114mm.
- Bàn giao: Thanh toán khi nhận hàng
- Giá cả: 5.000₫ – 92.000₫ (Có thương lượng)
Bảng đường kính ren trong
Đường kính trong | Đường kính ngoài(phi) | Đường kính ống PPR(phi) | Thông số nối ren hệ inch |
DN8 | 13 | 12 | ¼ “ |
DN10 | 17 | 15 | 3/8 “ |
DN15 | 21 | 20 | ½ “ |
DN20 | 27 | 25 | ¾ “ |
DN25 | 34 | 32 | 1 “ |
DN32 | 42 | 40 | 1 ¼ “ |
DN40 | 49 | 50 | 1 ½ “ |
DN50 | 60 | 63 | 2 “ |
DN65 | 76 | 75 | 2 ½ “ |
DN80 | 90 | 90 | 3” |
Bảng kích cỡ – kích thước chi tiết:
DN6 – DN90
Inch | DN | ĐK ngoài(mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS | |||
⅛ | 6 | 10,29 mm | 0,889 mm | 1,245 mm | 1,448 mm | 1,727 mm | 2,413 mm | — | — |
¼ | 8 | 13,72 mm | 1,245 mm | 1,651 mm | 1,854 mm | 2,235 mm | 3,023 mm | — | — |
⅜ | 10 | 17,15 mm | 1,245 mm | 1,651 mm | 1,854 mm | 2,311 mm | 3,200 mm | — | — |
½ | 15 | 21,34 mm | 1,651 mm | 2,108 mm | — | 2,769 mm | 3,734 mm | — | 7,468 mm |
¾ | 20 | 26,67 mm | 1,651 mm | 2,108 mm | — | 2,870 mm | 3,912 mm | — | 7,823 mm |
1 | 25 | 33,40 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | — | 3,378 mm | 4,547 mm | — | 9,093 mm |
1¼ | 32 | 42,16 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 2,972 mm | 3,556 mm | 4,851 mm | — | 9,703 mm |
1½ | 40 | 48,26 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 3,175 mm | 3,683 mm | 5,080 mm | — | 10,160 mm |
2 | 50 | 60,33 mm | 1,651 mm | 2,769 mm | 3,175 mm | 3,912 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 11,074 mm |
2½ | 65 | 73,03 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,156 mm | 7,010 mm | 7,620 mm | 14,021 mm |
3 | 80 | 88,90 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,486 mm | 7,620 mm | 8,890 mm | 15,240 mm |
3½ | 90 | 101,60 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | 4,775 mm | 5,740 mm | 8,077 mm | — | 16,154 mm |
Ống 4″ tới 8″
Inch | DN mm |
ĐK ngoài(mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40STD | SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |||
4 | 100 | 114,30 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | — | 4,775 mm | 6,020 mm | 7,137 mm | 8,560 mm | — | 11,100 mm | — | 13,487 mm |
4½ | 115 | 127,00 mm | — | — | — | — | 6,274 mm | — | 9,017 mm | — | — | — | — |
5 | 125 | 141,30 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | — | — | 6,553 mm | — | 9,525 mm | — | 12,700 mm | — | 15,875 mm |
6 | 150 | 168,28 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | — | — | 7,112 mm | — | 10,973 mm | — | 14,275 mm | — | 18,263 mm |
8 | 200 | 219,08 mm | 2,769 mm | 3,759 mm | 6,350 mm | 7,036 mm | 8,179 mm | 10,312 mm | 12,700 mm | 15,062 mm | 18,237 mm | 20,625 mm | 23,012 mm |
Từ DN250 – DN600
Inch | DN mm |
ĐK ngoài(mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5s | SCH 5 | SCH 10s | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | |||
10 | 250 | 273,05 mm | 3,404 mm | 3,404 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 6,350 mm | 7,798 mm |
12 | 300 | 323,85 mm | 3,962 mm | 4,191 mm | 4,572 mm | 4,572 mm | 6,350 mm | 8,382 mm |
14 | 350 | 355,60 mm | 3,962 mm | 3,962 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 9,525 mm |
16 | 400 | 406,40 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 9,525 mm |
18 | 450 | 457,20 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 11,100 mm |
20 | 500 | 508,00 mm | 4,775 mm | 4,775 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 9,525 mm | 12,700 mm |
24 | 600 | 609,60 mm | 5,537 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 6,350 mm | 9,525 mm | 14,275 mm |
Inch | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 40s | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80s | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |
10 | 9,271 mm | 9,271 mm | 12,700 mm | 12,700 mm | 15,062 mm | 18,237 mm | 21,412 mm | 25,400 mm | 28,575 mm |
12 | 9,525 mm | 10,312 mm | 12,700 mm | 12,700 mm | 17,450 mm | 21,412 mm | 25,400 mm | 28,575 mm | 33,325 mm |
14 | 9,525 mm | 11,100 mm | 15,062 mm | 12,700 mm | 19,050 mm | 23,800 mm | 27,762 mm | 31,750 mm | 35,712 mm |
16 | 9,525 mm | 12,700 mm | 16,662 mm | 12,700 mm | 21,412 mm | 26,187 mm | 30,937 mm | 36,500 mm | 40,462 mm |
18 | 9,525 mm | 14,275 mm | 19,050 mm | 12,700 mm | 23,800 mm | 29,362 mm | 34,925 mm | 39,675 mm | 45,237 mm |
20 | 9,525 mm | 15,062 mm | 20,625 mm | 12,700 mm | 26,187 mm | 32,512 mm | 38,100 mm | 44,450 mm | 49,987 mm |
24 | 9,525 mm | 17,450 mm | 24,587 mm | 12,700 mm | 30,937 mm | 38,887 mm | 46,025 mm | 52,375 mm | 59,512 mm |
Ứng dụng của ống tiện ren hai đầu inox
Giống như các loại phụ kiện đường ống khác, ống nối tiện hai đầu ren cũng được sử dụng rất nhiều trong các hệ thống đường ống. Sau đây sẽ là một số ưu điểm và ứng dụng của ống nối.
Ưu điểm của ống tiện ren
- Cấu tạo từ chất liệu inox, giúp ống nối ren ngoài inox có đặc tính không ghỉ sét
- Bề mặt bóng mịn, mẫu mã bắt mắt.
- Chịu được va đập của môi trường, một số va đạp vật lý không ảnh hưởng được hình dáng sản phẩm.
- Làm việc được ở trong các nghành có tính oxi hóa mạnh.
Ứng dụng của ống tiện ren
- Ống nối ren ngoài inox được dùng rộng rãi trong cả hệ thống công nghiệp và nông nghiệp.
- Xuất hiện trong các hệ thống thủy canh, nuôi trồng hải sản.
- Xuất hiện trong các đường ống tưới tiêu tự động 4.0.
- Xuất hiện trong các đường ống nối dẫn nước, cấp thoát nước, bọc dây điện ngoài trời.
- Một số ngành công nghiệp nhẹ như xây dựng, thực phẩm vi sinh.
- Ứng dụng được trong ngành đóng tàu, lọc hóa dầu.
- Làm phụ kiện cho các ngành hóa chất , khí, hơi.
Tại sao chúng ta cần sử dụng ống tiện ren ngoài hai đầu inox
Câu hỏi này có phải là điều mà các bạn đang thắc mắc phải không ạ? Khi mà các sản phẩm xuất hiện rộng rãi trên thị trường như thập ren inox, đuôi chuột, kép, côn thu,.. thì tại sao chúng ta vẫn cần dùng ống tiện ren? Thì dưới đây mình sẽ lấy một ví dụ và phân thích cho các bạn hiểu nhé.
Nếu
Khi chúng ta lắp đặt một hệ thống dẫn nước có tiện ren trong thì các bạn sẽ dùng phụ kiện nào để nối kèm vào? Có phải là kép phải không ạ?
Nhưng nếu khoảng cách đường ống vượt quá chiều dài của kép, thì tất nhiên phải dùng thêm 1 đoạn ống nối khác.
Hoặc các bạn có thể dùng côn thu hay khớp nối mềm để nối. Nhưng côn thu k có hai đầu ren ngoài, và khớp nối mềm loại size bé chỉ có lưới thép không phù hợp với hệ thống kín.
Và những điều hạn chế ấy mà nhà sản xuất đã cho ra đời dòng phụ kiện ống nối ren.
>>>Xem thêm: thập ren inox,
Nơi mua ống tiện ren hai đầu inox giá tốt
Nhu cầu tiêu dùng của quý vị đã không còn khó khăn nữa, vì hiện nay chúng tôi đã và đang cung cấp trên thị trường các mặt hàng đường ống nối ren này.
Ngoài ra còn rất rất nhiều các dòng phụ kiện khác có kích thước và chất liệu đa dạng. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để đặt mua các dòng phụ kiện như bạn mong muốn.
Nhận bảng giá – báo giá nhanh nhất xin vui lòng để lại thông tin hoặc chủ động liên hệ:
- Hotline: 0981.625.884
- Email: kd5.htvietnam@gmail.com