Tê nhựa
Ngày nay các sản phẩm phụ kiện nhựa hay ống nhựa PVC dùng trong các hệ thống đang dần thay thế các loại ống gang, thép, xi măng. Vì nó có nhiều ưu điểm như: dễ vận chuyển, khối lượng nhẹ, mặt tiếp xúc bóng mịn hay là độ chịu được hóa chất cao,..
Và dưới đây mình muốn giới thiệu cho các bạn về một dòng sản phẩm được làm từ nhựa có tên là Tê nhựa
Tê nhựa PVC là một trong những phụ kiện thiết yếu sử dụng trong các hệ thống nước. Cấu tạo của sản phẩm không khác gì mấy so với những dòng Tê thép thông thường.
Tê nhựa cũng rất đa dạng về hình dáng, có hình chữ T hoặc chữ Y và cấu tạo có thể là ba đầu ống bằng nhau hoặc là hai đầu to một đầu bé. Với thiết kế ba đầu ống, giúp phân tách chuyển hướng của dòng chảy trong hệ thống.
Ưu điểm của Tê nhựa
Chắc bạn cũng thắc mắc vì sao Tê nhựa lại là một phụ kiện được ứng dụng rộng rãi trên thị trường đến như vậy? Và liệu ngoài việc phân tách dòng chảy thì chúng còn có những ưu điểm gì. Thì dưới đây là một số ưu điểm nổi trội của nó.
- Sản phẩm có khối lượng nhẹ thuận lợi cho việc dễ dàng di chuyển.
- Mặt trong và ngoài có độ bóng mịn, dễ dàng cho dòng chảy đi qua
- Lắp đặt nhẹ nhàng, chính xác, đặc biệt không thấm nước
- Độ bền cơ học và độ chịu va đập là rất cao, áp lực làm việc cũng không kém gì các đường ống được xây thủ công.
- Giá thành sản phẩm rẻ hơn nhiều so với các loại đường ống khác.
- Có khả năng chống chịu trong các môi trường hóa chất như axit, kiềm, muối,..
Các loại tê nhựa sử dụng rộng rãi
Phân loại Tê nhựa
Dựa vào chất liệu cấu tạo và môi trường làm việc, chúng ta chia sản phẩm ra làm hai loại chính:
Tê nhựa PVC
Có hai loại PVC là Tê có ống ba đầu bằng nhau và Tê có hai đầu to một đầu bé (tê thu). Loại này cũng có góc 90 độ và đầu 90 độ ấy là đầu bé. Tê nhựa PVC kết nối với hệ thống đường ống bằng keo dán và ứng dụng được mọi loại kích thước to nhỏ khác nhau.
Tê nhựa PPR
là loại Tê có ren bên trong hoặc bên ngoài, có thể thuận tiện lắp đặt mà không cần dán keo. Tuy nhiên kích thước của dòng Tê nhựa này lại bé thường chỉ sử dụng đa số trong các hệ thống nước thông thường.
- Các loại tê khác:
- Tê nhựa UPVC
- Tê HDPE
- Tê nhựa siêu sạch
>>>Xem thêm bài viết liên quan được đề xuất: Tê ren thép mạ kẽm
Tính chất vật lý và ứng dụng của Tê nhựa
Tính chất vật lý
- Độ bền kéo đứt tối thiểu 50 Mpa
- Nhiệt độ hóa mềm Vicat tối thiểu 60 độ
- Nhiệt độ làm việc cho phép: 0 – 45 độ C
Ứng dụng
- Phân phối đường ống
- Hệ thống thoát nước, nước thải, nước mưa
- Hệ thống thủy canh
- Hệ thống nông nghiệp tưới tiêu 4.0 tự động
- Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp
- Hệ thống luồn dây điện ngoài trời tránh mưa
Nơi mua hàng uy tín
Công ty HT việt nam chúng tôi chuyên cung cấp các loại mặt hàng phụ kiện đường ống đa dạng về kích thước chủng loại như cút ren , Tê ren, côn thu thép hàn , Khớp nối mềm cao su, kép inox , măng sông,… Với nhập khẩu từ Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Việt Nam,..
Cam kết cung cứng cho khác hàng các dòng sản phẩm uy tín về chất lượng và giá thành phù hợp ưu đãi. Sản phẩm có đầy đủ các chứng chỉ CO/CQ, bản Test, chứng chỉ xuất xưởng.
Để biết thêm thông tin sản phẩm và giá thành.
- Liên hệ: Ms.Nhung – 0981625884
==> Xem thêm: Côn thu nhựa
Bảng giá tê nhựa 2022
Hạng mục | Kích cỡ | ĐVT | Đơn giá (VND) |
Tê nhựa PVC-21 | Ø 21 | 1c | 1.950 |
Tê nhựa PVC-27 | Ø 27 | 1c | 3.680 |
Tê nhựa PVC-34 | Ø 34 | 1c | 5.100 |
Tê nhựa PVC-42 | Ø 42 | 1c | 7.320 |
Tê nhựa PVC-48 | Ø 48 | 1c | 10.550 |
Tê nhựa PVC-60 | Ø 60 | 1c | 16.300 |
Tê nhựa PVC-75 | Ø 75 | 1c | 28.500 |
Tê nhựa PVC-90 | Ø 90 | 1c | 39.400 |
Tê nhựa PVC-110 | Ø 110 | 1c | 71.500 |
Tê nhựa PVC-125 | Ø 125 | 1c | 147.000 |
Tê nhựa PVC-140 | Ø 140 | 1c | 185.800 |
Tê nhựa PVC-160 | Ø 160 | 1c | 199.500 |
Tê nhựa PVC-200 | Ø 200 | 1c | 546.300 |
>>>Bài viết liên quan: Khớp nối mềm cao su,