Công ty chúng tôi đã đạt được rất nhiều tên tuổi và sự nổi tiếng trong ngành van bướm thân mở rộng. Được biết đến là địa chỉ nhập khẩu và cung cấp uy tín. Chúng tôi cam kết đưa đến cho người dung những sản phẩm van bướm cổ dài tay gạt chất lượng và đáp ứng nhu cầu. Với những điểm đặc trưng hàng hóa:
- Độ chính xác cao về kích thước
- Được thiết kế chuẩn xác
- Hiệu suất nhất quán, làm việc chất lượng
Mô tả van bướm cổ dài tay gạt
Van bướm cổ dài tay gạt là dòng van bướm có cải tiến đặc biệt. Chúng có tên gọi khác như van bướm thân mở rộng, Butterfly valve with long handle.
Van có thiết kế phần cổ dài thuận lợi cho người sử dụng ứng dụng lắp đặt ở các hệ thống có độ sâu, vị trí xa. Với thiết kế đóng mở tay gạt, người sử dụng có thể dung tay để đóng mở thủ công van bướm. Vị trí lắp đặt van có thể được lắp đặt sâu dưới đất. Hoặc lắp đặt tại các vị trí trên cao.
Dựa vào chất liệu cấu tạo mà người sử dụng sẽ chọn vị trí lắp đặt cho van bướm. Với một số hệ thống làm việc có độ yêu cầu cao. Chúng tôi khuyến khích người tiêu dung nên lựa chọn những chất liệu đạt chuẩn. Để đảm bảo hệ thống làm việc được hiệu quả nhất.
Đặc điểm kỹ thuật van bướm cổ dài tay gạt
Môi trường làm việc | Nước, dầu khí, khí nén, hơi… |
Áp lực | PN10 / PN16 |
Bề ngoài | Xanh, Trắng |
Chất liệu | Thép, gang, inox |
Loại hình hoạt động | Mở rộng |
Kết nối | Nối bích, kẹp wafer |
Kích cỡ | DN50 – DN300 |
Đóng mở | Thủy công ( tay gạt ) |
Bảng cấu tạo thành phần của van bướm mở rộng
NO. | PART | MATERIAL |
1 | BODY | SS304, SS316, Steel cacbon, iron cacbon |
2 | DISC | CF8, CF8M, Iron cacbon |
3 | BUSHING | PTFE |
4 | SEAT | EPDM, NBR |
5 | STEM | SS416, SS304, SS316 |
6 | DISC | Ductle Iron, WCB 304, 316, C96800, 2501 |
7 | Pin | 416, 304, 316 |
8 | Bushing | PTFE |
9 | O-ring | NBR |
10 | Valve Design | GB/T12238, BS 5156, API 609, MSS SP67 |
11 | Face to Face | GB/T12221, BS EN558-1, API 609, MSS SP67, DIN3202 |
12 | Pressure test | GB/T13927 , BS 6756/EN12296 API 598 |
13 | Flange Drilling | GB/T17241.6, BS 4504, PN10, PN16, ANSI B16.1.Class125 DIN2501 PN1/PN16 |
14 | Top Flange | It can be customized to 5211 standard |
>>>Tìm hiểu thêm: van bướm inox tay gạt samwoo
Ứng dụng của van bướm cổ dài tay gạt
Một số vị trí lắp đặt trong hệ thống rất thiếu thốn nguồn nhân lực. Cũng như các vị trí làm việc có độ khó cao. Như quá sâu, quá xa mà chúng ta không thể sử dụng nguồn dây điện hay khí để kết nối thiết bị truyền động. Thì việc lựa chọn van bướm mở rộng sẽ là giải pháp tối ưu nhất.
Với thiết kế phần trục van dài hơn so với các dòng van bướm thông thường, thích hợp lắp đặt trong các vị trí âm. Các hệ thống lắp đặt ngầm dưới long đất.
Ứng dụng cho các hệ thống đường ống có không gian chật hẹp
Chất liệu của thiết bị là gang, inox, thép có thể đảm bảo cho van bướm tay gạt cổ dài ứng dụng trong các môi trường áp lực cao. Như xí nghiệp nhỏ, xí nghiệp lớn, đơn vị sản xuất,..
Lắp đặt chính cho các hệ thủy điện, đập chứa, đường ống xả thủy lợi,…
Xuất hiện trong các hệ thống tưới tiêu, nuôi trồng, PCCC, HVAC,…
Lắp đặt cho các hệ thống hố gas, hệ thống nước thải,..
Địa điểm cung cấp van bướm cổ dài tay gạt chất lượng
Trên đây là những thông tin sơ lược về dòng van bướm cổ dài tay gạt. Mặt hàng này hiện đang được công ty XNK HT Việt Nam cung cấp trên thị trường.
Với đầy đủ các kích thước và model khác nhau rất tiện lợi cho việc lắp đặt. Ngoài dòng van bướm inox khí nén, chúng tôi còn có các dòng van bướm inox tay gạt samwoo, van bướm inox samwoo DN40 và các dòng vam gang điều khiển điện, van bướm gang điều khiển khí nén.
Tự hào là đại lý cung cấp van công nghiệp, thiết bị phụ kiện đường ống đạt chuẩn. Chúng tôi luôn cố gắng chia sẻ đến quý khách hàng những sản phẩm tiên tiến, chất lượng. Ngoài ra khi mua hàng, khách hàng sẽ nhận được một số ưu ái như:
- Hàng hóa được bảo hành 12 tháng, đổi trả trong vòng 3 – 7 ngày
- Hàng hóa có đầy đủ giấy tờ CO/CQ
- Tư vấn lắp đặt 24/7
- Hỗ trợ giao hàng nhanh trong nội thành
- Báo giá thương mại
- Hỗ trợ lắp đặt, bảo dưỡng
Bảng giá van bướm cổ dài tay gạt
Kích cỡ van | Giá thành VND |
DN50 | 485.000 |
DN65 | 520.000 |
DN80 | 600.000 |
DN100 | 750.000 |
DN125 | 950.000 |
DN150 | 1.250.000 |
DN200 | 2.580.000 |
>>>xem thêm: Bảng giá van bướm inox samwoo DN40
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo bởi giá thành của van có nhiều yếu tố tác động khác nhau như vật liệu sản xuất, chi phí nhập khẩu… Để nhận được báo giá chính xác và nhanh nhất liên hệ Hotline: 0981.625.884 – Ms. Nhung